Lexus RC là một chiếc coupé thể thao có thiết kế bắt mắt hơn rất nhiều so với hầu hết các lựa chọn thay thế đến từ nước Đức. Hãy cùng theo dõi chi tiết giá bán, giá lăn bánh, khuyến mãi xe Lexus RC 300 thế hệ mới. Thông số kỹ thuật xe, Đánh giá và so sánh, hình ảnh, video xe Lexus RC 300 mới nhất.
Mái xe trơn và những nếp gấp hoang dã của RC 300 khiến cho nó trông giống với một con tàu vũ trụ hơn là một chiếc xe thể thao. Trong khi đó, lưới tản nhiệt spindle khổng lồ đủ hung hăng để tiết lộ về bản chất của nó.
Ở thế hệ này, RC 300 còn đi kèm với đèn chạy ban ngày hình chữ V mới. Ngoài ra, các khe hút gió được sửa đổi để mang đến khả năng khí động học tốt hơn.
Giá xe Lexus RC
Thông số kỹ thuật xe Lexus RC 300
Kích thước, trọng lượng
Thông số kỹ thuật | Lexus RC 300 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.700 x 1.840 x 1.395 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.580 / 1.605 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | – |
Bán kính quay vòng (mm) | – |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.700 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.170 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 66 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ, hộp số
Thông số kỹ thuật | Lexus RC 300 |
Loại động cơ | 2.0 lít, 4 xi-lanh thẳng hàng 2 cam 16 van, tăng áp |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.998 |
Công suất cực đại (Hp/RPM) | 241 / 5.800 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) | 350 / 1.650 – 4.400 |
Tiêu chuẩn khí thải | – |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị/trong đô thị/hỗn hợp (L/100km) | – |
Thông số khung gầm
Thông số kỹ thuật | Lexus RC 300 |
Hệ thống treo trước | Loại tay đòn kép |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm, lò xo cuộn, giảm chấn và thanh cân bằng |
Phanh trước | Phanh đĩa thông gió 334mm |
Phanh sau | Phanh đĩa thông gió 310mm |
Cơ cấu lái | Cơ cấu lái thanh răng – bánh răng, trợ lực điện EPS |
Lốp xe | 235/45R18 |
Thông số ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Lexus RC 300 |
Đèn chiếu xa và gần | 3 bóng LED |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | LED |
Kính chắn gió | Cách âm, ngăn tia UV |
Kính cửa sổ, kính góc phía sau, kính sau ngăn tia UV | Có |
Cửa sổ trời | điều chỉnh điện, chức năng 1 chạm đóng mở, chức năng chống kẹt |
Gương chiếu hậu | Tích hợp đèn báo rẽ LED, gập gương tự động, tự động điều chỉnh khi lùi, tầm nhìn rộng, chống chói |
Tay nắm cửa | đèn chiếu sáng khu vực bước chân vào xe |
Thông số nội thất
Thông số kỹ thuật | Lexus RC 300 |
Đồng hồ tốc độ optitron | Có |
Màn hình | Đa thông tin hiển thị màu TFT 4.2 inch |
Đồng hồ analog: tự chỉnh giờ theo GPS | Có |
Hộp chứa đồ trung tâm | Có |
Gương trang điểm có đèn (hai ghế trước) | Có |
Khay để cốc (hai ghế trước) | Có |
Hộc để đồ trên cánh cửa | Có |
Hệ thống điều hòa | tự động 2 vùng độc lập, bộ lọc khí, chức năng lọc bụi phấn hoa, chức năng khử mùi |
Ghế chỉnh điện 8 hướng | Có |
Ghế có chức năng hỗ trợ ra vào (ghế người lái) | Có |
Ghế người lái có chức năng làm phồng lưng ghế chỉnh điện | Có |
Chức năng làm mát ghế (hai ghế trước) | Có |
Hàng ghế sau gập tỷ lệ 60/40 | Có |
Hệ thống dẫn đường của Lexus | Có |
Màn hình | EMV 10.3 inch: giao diện điều khiển cảm ứng |
Hệ thống âm thanh | Âm thanh vòm cao cấp Mark Levinson, 17 loa, AM/FM, DVD, MP3 và WMA, DSP, ASL, Signal Doctor (bộ xử lý âm thanh nén) |
Chức năng bluetooth, đàm thoại rảnh tay, kết nối không dây | Có |
2 cổng USB/mini-jack | Có |
Tay lái | chỉnh điện, có chức năng hỗ trợ ra vào |
Các phím điều khiển chức năng trên vô lăng | Có |
Hộp số tự động đa chế độ hoạt động | Có |
Chức năng lựa chọn chế độ lái bao gồm chế độ tùy biến | Có |
Chức năng nhớ vị trí (ghế người lái): 3 vị trí | Có |
Thông số an toàn
Thông số kỹ thuật | Lexus RC 300 |
Túi khí SRS 2 giai đoạn (hai ghế trước) | Có |
Túi khí đầu gối (hai ghế trước) | Có |
Túi khí bên (hai ghế trước) | Có |
Túi khí rèm (trước & sau) | Có |
Cấu trúc ghế giảm thiểu chấn thương đốt sống cổ WIL | Có |
Dây an toàn 3 điểm ELR (tất cả các ghế) | Có |
Chức năng căng đai và hạn chế lực (tất cả các ghế) | Có |
Hệ thống an ninh: còi báo động, chức năng mã hóa khóa động cơ | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ lực phanh BA và phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống ổn định thân xe VSC | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có |
Hệ thống kiểm soát khởi động | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình/Cruise Control | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPMS | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
Hệ thống vào xe và khởi động thông minh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Màn hình hỗ trợ đỗ xe | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe của Lexus | Có |
Màu sắc ngoại thất của Lexus RC 300
Ngoại thất Lexus RC 300
Giống như phần còn lại của dòng sản phẩm Lexus, lưới tản nhiện Spindle của RC 300 tạo ra sự chú ý lớn nhất. Viền quanh chúng là dải chrome bóng bẩy, trong khi mặt lưới có thiết kế độc đáo và chỉ mang 1 màu đen tuyền để làm nổi bật logo thương hiệu nằm tại vị trí trung tâm.
Đèn pha bây giờ là đèn LED và chúng bao gồm 3 bóng Project được xếp chồng lên nhau trông như những viên kim cương được đính trên nhẫn đính hôn. Đáng chú ý, chúng có thể cảm nhận được hoàng hôn để tự động thay đổi hình dạng để chùm sáng cao không bao giờ làm chói mắt nười đi đường.
Lexus RC 300 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.700 x 1.840 x 1.395. Như vậy, nó dài hơn thế hệ cũ và dài hơn BMW 4 Series 5mm.
Bộ mâm hợp kim 18 inch thiết kế mới khiến cho RC 300 trông vừa cơ bắp, vừa khỏe khoắn và thêm phần nhanh nhẹn khi lướt đi trên đường.
Ở phía sau, cụm đèn hậu LED có lớp vỏ hoàn toàn mới. Chúng được làm tối một phần để nhấn mạnh vào hiệu ứng hình chữ L nằm ngang của đèn.
Cản sau được ốp nhựa đen với ống xả mạ chrome nằm gọn tại 2 đầu. Tương tự như phía trước, đuôi xe RC 300 mới cũng được Lexus thêm vào bộ đôi hốc hút gió 2 bên màu đen. Chúng vừa có nhiệm vụ tô điểm thiết kế thể thao của xe, vừa có khả năng nâng cao đặc tính khí động học của xe khi vận hành.
Rõ ràng, Lexus RC 300 được thiết kế để thể hiện bản chất thể thao của nó, và chúng tôi ngưỡng mộ vẻ ngoài nhỏ gọn nhưng cơ bắp của chiếc coupé này.
Nội thất Lexus RC 300
Cabin của Lexus RC 300 có phong cách thiết kế khá kì lạ. Nó có chút gì đó cổ điển của những năm 1990, nhưng đôi chỗ lại mang hơi thở của tương lai. Mặc dù thiết kế này có thể gây tranh cãi, nhưng không thể phủ nhận rằng nó được chế tạo từ những vật liệu chất lượng và có độ bền cao. Tất cả những nơi bạn thường xuyên chạm vào, bạn đều cảm thấy chúng mềm mại và thực sự sang trọng.
Màn hình thông tin giải trí 10.3 inch có thiết kế bóng bẩy giống với những chiếc Lexus hiện đại khác. Tuy nhiên, chúng không có tính năng cảm ứng, để điều khiển chúng bạn cần sử dụng touchpad gắn trên bệ trung tâm. Bệ điều khiển trung tâm cũng là nơi tập trung hầu hết các phím chức năng. Chúng được bố trí gọn gàng và vô cùng trực quan.
Xét về không gian, khoang lái của RC 300 có không gian khá hào phóng. Hàng ghế trước đi kèm với nhiều hỗ trợ như: điều chỉnh điện, bộ nhớ vị trí và có khả năng nâng lên cao giúp người lái có tầm nhìn tốt hơn về phía trước. Ở thế hệ mới này, ghế ngồi của Lexus RC 300 còn có phần đệm dày hơn và tay vịn được thiết kế lại để người lái và hành khách luôn cảm thấy thoải mái trên mọi chuyến hành trình.
Mặc dù có 2 hàng ghế nhưng Lexus RC 300 chỉ có 2 cửa hông. Do đó, để ra/vào hàng ghế thứ 2, bạn cần trượt ghế trước về phía trước thông qua một nút bấm tiện lợi.
Bạn cũng đừng hy vọng quá nhiều về không gian khoang hành khách của RC 300. Nó chỉ thực sự phù hợp với những hành khách ở độ tuổi thiếu niên. Ngoài ra, các cửa sổ nhỏ phía sau khiến cho không gian khá tối và ngột ngạt.
Không gian khoang hành lý của Lexus RC 300 là 340 lít – ít hơn cả BMW 4 Series và Mercedes-Benz C-Class. Ngoài ra, khẩu độ mở của cửa không thực sự lý tưởng cho việc tải các hàng hóa nặng và cồng kềnh.
Để tăng thêm khả năng chuyên chở hàng hóa, bạn có thể gập hàng ghế thứ 2 theo tỷ lệ 60/40. Nhưng trước tiên, bạn phải mở khóa cơ chế gập trước khi đến bên cạnh tựa đầu phía sau và kéo cần gạt để lật ghế về phía trước.
Khả năng vận hành của Lexus RC 300
Động cơ
“Linh hồn” của Lexus RC 300 là động cơ xăng I4 2.0L. Nó sản sinh công suất cực đại 242 mã lực tại 5.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 350Nm tại 1.650 – 4.400 vòng/phút. Kết nối với nó là hộp số tự động 8 cấp.
Chế độ lái
Lexus RC 300 có 3 tùy chọn chế độ lái, bao gồm: Eco, Normal và Sport. Xe cũng có thiết lập dành cho đi đường tuyết, tuy nhiên tính năng này không có đất “dụng võ” tại thị trường Việt Nam.
Xử lý thân xe
Lexus RC 300 có thể chậm hơn hầu hết các chiếc coupé hạng sang trong hân khúc, nhưng tay lái của nó mang lại sự hài lòng tuyệt đối và nó cũng cung cấp phản hồi tố với mặt đường và bánh trước. Nhờ vào bản chất ổn định của mình, RC 300 có thể lướt nhanh qua những ổ gà hay đoạn đường ngoằn ngoèo dễ dàng hơn bạn nghĩ.
Hệ thống an toàn nổi bật trên Lexus RC 300
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh điện tử
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường
- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống điều khiển hành trình
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- 8 túi khí
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe nhanh nhẹn và đầy đủ công nghệ mới nhất, bạn sẽ thích thú với những chiếc xe Đức. Nhưng thứ bạn cần là kiểu dáng và khả năng vận hành mượt mà, thì Lexus RC 300 là chiếc xe đáng để bạn cân nhắc.