- MÔ TẢ
Leuxs IS là dòng xe sedan hạng sang cỡ vừa (compact luxury executive car) của thương hiệu xe hơi Lexus, trực thuộc Toyota, Nhật Bản. Ra mắt lần đầu tiên vào năm 1998, đến nay Lexus IS vẫn đang ở thế hệ thứ 3 (XE30, 2013 – nay). Trong gia đình Lexus thì IS đứng dưới 2 đàn anh là Lexus ES (executive cars) và Lexus LS (full-size cars). Đối thủ của Lexus IS là BMW 3-Series, Mercedes-Benz C-Class, Audi A4/5, Jaguar XE,…
Lexus IS300 2022
Lexus IS300 2022 ra mắt trong tháng 06/2020 trên thế giới bên cạnh 2 phiên bản IS350 là sự nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ Lexus IS hiện tại. Ở lần nâng cấp này, Lexus IS300 không có sự thay đổi về vận hành nhưng được tái thiết kế phần ngoại thất, chỉnh trang nội thất và hệ thống treo mới.
Lexus IS300 chính thức ra mắt tại Việt Nam vào ngày 14-01-2021 với 03 phiên bản là IS300 Standard, IS300 Luxury và IS300h. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc.
Ngoại thất Lexus IS300 2022
Thiết kế ngoại thất Lexus IS300 facelift có nhiều cải tiến so với phiên bản cũ, khiến nhiều người nhầm tưởng đây là thế hệ mới hoàn toàn.
Toàn cảnh ngoại thất với nhiều thay đổi so với thế hệ cũ. Xe có kích thước tổng thể 4681x 1811x 1430 (mm), chiều dài trục bánh xe là 2799 (mm). So với đối thủ Jaguar XE thì chiều dài và cao tương đương nhưng chiều rộng IS300 lại thấp hơn khá nhiều (127mm).
Phần đầu xe với lưới tản nhiệt con suốt thiết kế mới với cấu trúc 3D và kích thước lớn đầy ấn tượng. Bộ đèn pha công nghệ LED, đèn ban ngày LED móc câu cùng hốc gió 2 bên tạo nên ấn tượng thể thao cho xe. Trên phiên bản IS300 F-Sport, phần lưới tản nhiệt và khe hút gió được sơn đen nhằm tạo điểm nhấn.
Phía đuôi xe, bộ đèn hậu thiết kế mới mảnh mai sắc nhọn, nối liền nhau tạo điểm nhấn. Cản sau màu đen có phần đơn giản chưa đẹp mắt. Bộ ống xả kép trên bản IS300 AWD ngầm cho thấy sức mạnh từ động cơ dung tích khủng 3.5L.
IS300 2022 được trang bị vành hợp kim 17 inch tiêu chuẩn, cùng với đó là lò xo cuộn mới nhẹ hơn 20% so với phiên bản cũ. Hệ thống khung gầm còn lại giữ nguyên.
Nội thất Lexus IS300 2022
Khoang nội thất của Lexus IS300 2022 facelift không có nhiều thay đổi.
Nội thất không nhiều đột phá
Ở bản tiêu chuẩn, màn hình cảm ứng 8 inch hỗ trợ các ứng dụng như Apple CarPlay hay Android Auto. Khách hàng có thể tùy chọn được trang bị màn hình thông tin giải trí 10,3 inch.
Tiện nghi trên Lexus IS300 2022 cơ bản như điều hòa tự động 2 vùng; ghế trước chỉnh điện; vô lăng bọc da trợ lực điện cùng nhiều phím chức năng; hệ thống âm thanh 10 loa tự điều chỉnh (ASL); định vị GPS; trợ lý ảo ALexa kích hoạt bằng giọng nói…
Khu vực bệ trung tâm
Trên phiên bản IS 300 F-Sport, hàng ghế trước trang bị ghế ôm hông kiểu thể thao với sưởi/quạt gió, vô-lăng cũng có hệ thống sưởi vành và cần số được bọc da đục lỗ thoáng khí.
Những điểm khác trên bản F-Sport bao gồm màu ghế da đỏ; bộ pedal bằng thép không rỉ, bậc lên xuống đặc biệt và các tấm ốp cửa trang trí bằng những đường giao thoa đẹp mắt.
Vận hành xe Lexus IS300 2022
Về vận hành, IS300 trang bị 2 cấu hình động cơ. Đầu tiên là động cơ 2.0L, 4 xylanh thẳng hàng, công nghệ Turbo cho công suất tối đa 241 mã lực cùng mô men xoắn tối đa 350Nm. Kết hợp hộp số tự động 8AT và hệ dẫn động cầu sau. Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp là 9,8l /100km. So với đối thủ AUDI A4 45 Premium TFSI FWD (động cơ 2.0 i4 với 188Hp và 320Nm) thì mạnh hơn khá nhiều. Bản này có khả năng về Việt Nam nhất.
Tiếp đến là động cơ xăng 3,5L, 6 xylanh chữ V, công nghệ phun trực tiếp cho công suất tối đa 260 mã lực cùng mô men xoắn tối đa 320Nm. Kết hợp hộp số tự động 6AT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD. Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp là 11,2l /100km.
Thông số kỹ thuật Lexus IS300 2022
Có 4 phiên bản (cấu hình): Lexus IS 300 RWD, IS300 AWD, IS300 F-Sport RWD, IS 300 F-Sport AWD cùng thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Lexus IS300 (Standard/ Luxury) | Lexus IS300h (hybrid) |
Kiểu dáng, số chỗ ngồi | Sedan 05 chỗ | Sedan 05 chỗ |
Nguồn gốc | Nhập khẩu | Nhập khẩu |
Động cơ | Xăng, 2.0L, i4, Turbo | Xăng điện Hybrid |
Dung tích (cc) | 1998 | 2494 |
Công suất (Hp/Rpm) | 241/5800 | 220/6600 |
Momen xoắn (Nm/Rpm) | 350/1650- 4400 | 221/4200- 5400 |
Hộp số | 8AT | CVT |
Dẫn động | RWD | RWD |
Tăng tốc | 7,1s (0-100km/h) | 8,7s (0-100km/h) |
Tốc độ tối đa | 230 (km/h) | 200 (km/h) |
Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 8,5 (L/100km) | 5,5 (L/100km) |
Kích thước DRC (mm) | 4710x 1840x 1435 | 4710x 1840x 1435 |
Chiều dài cơ sở | 2800 (mm) | 2800 (mm) |
Kích thước lốp | P235/45 R18 (trước/sau) | P235/40 R19 (trước/sau) |
Khoảng sáng gầm | 135 (mm) | 130 (mm) |
Bán kính vòng quay | 5,2m | 5,2m |
Dung tích bình nhiên liệu | 66 lít | 66 lít |
Tự trọng (ướt) | 1678 (kg) | 1720 (kg) |
Khoang hành lý | 480 lít | 450 lít |
Màu xe: Xanh, Đỏ, Trắng, Đen, Xám, Nâu Xám, Bạc
LIÊN HỆ 0326.282.656 ĐỂ ĐƯỢC BÁO GIÁ TỐT NHẤT